🔍
Search:
ĐỨC HẠNH
🌟
ĐỨC HẠNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어질고 너그러운 행실.
1
ĐỨC HẠNH:
Hành vi và thái độ hiền lành và đức độ.
-
☆
Danh từ
-
1
칭찬을 받을 만큼 아름답고 훌륭한 태도나 행위.
1
ĐỨC, ĐỨC HẠNH:
Hành vi hay thái độ đẹp và tuyệt vời đáng nhận được sự khen ngợi.
-
Danh từ
-
1
(높이는 말로) 덕이 크고 높은 스님.
1
SƯ THẦY ĐỨC HẠNH:
(cách nói kính trọng) Nhà sư có đức cao và rộng.
-
Danh từ
-
1
남을 넓게 이해하는 너그러운 성격.
1
ĐỨC HẠNH, ĐỨC ĐỘ:
Tính cách nhân từ, rộng lượng, hiểu cho người khác
-
Danh từ
-
1
도덕적, 윤리적으로 인격이 훌륭하여 많은 사람으로부터 얻은 칭찬과 명예.
1
SỰ ĐỨC ĐỘ, ĐẠO ĐỨC, ĐỨC HẠNH:
Danh dự và sự khen tặng có được từ nhiều người do có phẩm chất mang tính đạo đức, luân lý tốt.
-
Danh từ
-
1
도덕적, 윤리적으로 인격이 훌륭하여 많은 사람들에게 칭찬을 듣는 사람.
1
NGƯỜI ĐỨC HẠNH, NGƯỜI ĐỨC ĐỘ:
Người được khen ngợi từ nhiều người do có phẩm chất mang tính đạo đức, luân lý tốt.
-
☆
Danh từ
-
1
도덕적, 윤리적으로 실현해야 할 이상의 종류.
1
ĐỨC HẠNH, PHẨM HẠNH, TIẾT NGHĨA:
Những lý tưởng thuộc về đạo đức, luân lý cần phải thực hiện.
-
Danh từ
-
1
자라서 어른이 된 사람.
1
NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH:
Người lớn lên và trở thành người lớn.
-
2
말과 행동이 바르고 점잖으며 인격이 높은 사람.
2
ĐẠI NHÂN, NGƯỜI ĐỨC HẠNH:
Người có lời nói và hành động đúng đắn, mẫu mực và nhân cách cao.
-
☆
Danh từ
-
1
(옛날에) 학문을 배우고 익힌 사람.
1
HỌC SĨ:
(ngày xưa) Người học và làm quen với học vấn.
-
2
(옛날에) 벼슬을 하지 않고 학문에만 힘쓴 사람.
2
HIỀN SĨ THANH BẦN LẠC ĐẠO:
(ngày xưa) Người không làm quan mà chỉ dốc sức vào học vấn.
-
3
학식과 절개가 있고 성품이 바르며 권력이나 재물에 욕심내지 않는 사람.
3
NGƯỜI CÓ ĐỨC HẠNH:
Người có học thức và tiết khái, tính cách ngay thẳng, không tham lam quyền lực hay vật chất.
🌟
ĐỨC HẠNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
아름답고 훌륭한 덕행을 기리고 칭찬하다.
1.
TÁN TỤNG, TÁN DƯƠNG:
Tôn vinh và ca ngợi vẻ đẹp và đức hạnh tuyệt vời.
-
2.
기독교에서, 하나님의 은혜를 기리고 칭찬하다.
2.
CA TỤNG:
Tôn vinh và ca ngợi ân huệ của Chúa Trời, trong Cơ đốc giáo.
-
Danh từ
-
1.
덕이 높거나 지위가 높은 중.
1.
CAO TĂNG:
Nhà sư có đức hạnh hoặc địa vị cao.
-
Danh từ
-
3.
아름답고 훌륭한 덕행을 기리고 칭찬함.
3.
SỰ TÁN TỤNG, SỰ TÁN DƯƠNG:
Sự tôn vinh và ca ngợi vẻ đẹp và đức hạnh tuyệt vời.
-
1.
기독교에서, 하나님의 사랑과 은혜를 드러내고 기리는 노래.
1.
BÀI THÁNH CA:
Bài hát thể hiện và tôn vinh tình yêu và ân huệ của Chúa trời, trong Cơ Đốc giáo.
-
2.
기독교에서, 하나님의 은혜를 기리고 칭찬함. 또는 그런 일.
2.
SỰ TÁN TỤNG CHÚA TRỜI, SỰ TÁN DƯƠNG CHÚA TRỜI:
Sự ca ngợi và tôn vinh ân huệ của Chúa Trời trong Cơ đốc giáo. Hoặc việc làm như vậy.
-
-
1.
교양이 있고 덕이 높은 사람일수록 다른 사람 앞에서는 겸손하다.
1.
LÚA CÀNG CHÍN CÀNG GỤC ĐẦU:
Người càng có học và đức hạnh thì càng khiêm tốn trước người khác.